Tham khảo Matilde Menéndez

  1. 1 2 “Un negocio de los grandes” [A Business of the Great]. La Nación (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 15 tháng 11 năm 1998. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. 1 2 Viau, Susana (ngày 11 tháng 11 năm 1998). “Ahora sí que PAMI te escucha” [Now, PAMI Listens to You]. Página/12 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. Hauser, Irina (ngày 29 tháng 11 năm 2001). “'Acá la nota de color soy yo'” ['Here the Note of Color is Me']. Página/12 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. “Un paso polémico por el Pami” [A Controversial Step for the PAMI]. La Voz del Interior (bằng tiếng Tây Ban Nha). Télam. ngày 12 tháng 3 năm 2003. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. “Procesan a ex directores del PAMI” [Former PAMI Directors Prosecuted]. La Nación (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 19 tháng 2 năm 1998. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. “El copyright de Matilde”. Página/12 (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 16 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. Ventura, Adrián (ngày 28 tháng 6 năm 1997). “Por la denuncia de coimas fue indagada Matilde Menéndez” [Matilde Menéndez Investigated for the Allegation of Bribes]. La Nación (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)